280 An Dương Vương, Q.5, TP. HCM
221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM
ĐT: (08)38300440; Fax: (08)38398946
221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM
ĐT: (08)38300440; Fax: (08)38398946
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2013
KÝ HIỆU TRƯỜNG: SPS - TỔNG CHỈ TIÊU HỆ CHÍNH QUY: 4.800
Stt
|
Mã Trường
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
I
|
Hệ Sư phạm
|
2.300
| ||
1
|
SP Toán
|
D140209
|
A, A1
|
170
|
2
|
SP Tin học
|
D140210
|
A, A1, D1
|
120
|
3
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A, A1
|
150
|
4
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A
|
150
|
5
|
SP Sinh học
|
D140213
|
B
|
130
|
6
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C, D1
|
170
|
7
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C
|
140
|
8
|
SP Địa lý
|
D140219
|
A, A1,C
|
140
|
9
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
C, D1
|
110
|
10
|
GD Quốc phòng - An ninh
|
D140208
|
A, A1, C, D1
|
150
|
11
|
SP tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
150
|
12
|
SP Song ngữ Nga- Anh
|
D140232
|
D1, D2
|
40
|
13
|
SP tiếng Pháp
|
D140233
|
D1, D3
|
40
|
14
|
SP tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D1, D4
|
40
|
15
|
Giáo dục Mầm Non
|
D140201
|
M
|
170
|
16
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A, A1, D1
|
170
|
17
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T
|
140
|
18
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
|
C, D1, M
|
40
|
19
|
Quản lý Giáo dục
|
D140114
|
A, A1, C, D1
|
80
|
II
|
Hệ Cử nhân ngoài Sư phạm
|
1.500
| ||
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
150
|
21
|
Ngôn ngữ Nga -Anh
|
D220202
|
D1, D2
|
90
|
22
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D1, D3
|
90
|
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1, D4
|
120
|
24
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D1,D4,D6
|
150
|
25
|
Vât ký học
|
D440102
|
A, A1
|
120
|
26
|
Công nghệ thông tin
|
A480201
|
A, A1, D1
|
150
|
27
|
Hóa học
|
D440112
|
A, B
|
120
|
28
|
Văn học
|
D220320
|
C, D1
|
150
|
29
|
Việt
|
D220113
|
C, D1
|
120
|
30
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C, D1
|
120
|
31
|
Tâm lý học
|
D310401
|
C, D1
|
120
|
III
|
Liên thông, Văn bằng 2
|
1.000
|
* Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
* Trường tổ chức thi
* Ngày thi: Chung của Bộ
* Điểm xét tuyển: Theo ngành, khối (nếu thi nhiểu khối)
* Nhân hệ số: Các ngành ngoại ngữ, GD thể chất: Hệ số 2 môn ngoại ngữ, NK
* Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm: Không bị dị tật bẩm sinh, không nói ngọng, nói lắp; Thể hình: Nam cao 1,55m Nữ cao:1,50m
* Điều kiện dự thi ngành GD Thể chất: Nam cao 1,65 năng 50kg trở lên Nữ cao 1,50m, năng 45 kg trở lên
* Môn thi NK khối M: hát, lặp tiết tấu, thẩm âm, kể chuyện, dọc diễn cảm, phân tích tác phẩm
* Môn thi NK khối T: Chạy cự ly ngắn, bật xa tại chổ, bóp lực kế
* Song ngữ Nga -Anh: SV được cấp bằng ĐH tiếng Nga và bằng Cao đẳng tiếng Anh
* Chỉ tiêu hệ VLVH: 3000
* Chổ ở KTX: 350
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét